Posted by : Danh Saturday, March 28, 2015

Bạn chưa biết năm sinh của mình hợp với Nhà hướng nào, bạn chỉ 

cần tra bảng "Tra hướng nhà theo năm sinh" ở dưới đây thì sẽ rõ



Bảng tra năm tuổi tổng hợp

NămNăm
âm lịch
Ngũ hànhGiải nghĩaMệnh NamMệnh Nữ
1905Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to Khôn Thổ Khảm Thủy 
1906Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nước trên trời Tốn Mộc Khôn Thổ 
1907Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nước trên trời Chấn Mộc Chấn Mộc 
1908Mậu Thân Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Khôn Thổ Tốn Mộc 
1909Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Khảm Thủy Khôn Thổ 
1910Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Ly Hoả Càn Kim 
1911Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Cấn Thổ Đoài Kim 
1912Nhâm Tý Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Đoài Kim Cấn Thổ 
1913Quý Sửu Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Càn Kim Ly Hoả 
1914Giáp Dần Đại Khe Thủy Nước khe lớn Khôn Thổ Khảm Thủy 
1915Ất Mão Đại Khe Thủy Nước khe lớn Tốn Mộc Khôn Thổ 
1916Bính Thìn Sa Trung Thổ Đất pha cát Chấn Mộc Chấn Mộc 
1917Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Đất pha cát Khôn Thổ Tốn Mộc 
1918Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Khảm Thủy Khôn Thổ 
1919Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Ly Hoả Càn Kim 
1920Canh Thân Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Cấn Thổ Đoài Kim 
1921Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Đoài Kim Cấn Thổ 
1922Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Nước biển lớn Càn Kim Ly Hoả 
1923Quý Hợi Đại Hải Thủy Nước biển lớn Khôn Thổ Khảm Thủy 
1924Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng trong biển Tốn Mộc Khôn Thổ 
1925Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng trong biển Chấn Mộc Chấn Mộc 
1926Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khôn Thổ Tốn Mộc 
1927Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khảm Thủy Khôn Thổ 
1928Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Ly Hoả Càn Kim 
1929Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Cấn Thổ Đoài Kim 
1930Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Đoài Kim Cấn Thổ 
1931Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Càn Kim Ly Hoả 
1932Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Khôn Thổ Khảm Thủy 
1933Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Tốn Mộc Khôn Thổ 
1934Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Chấn Mộc Chấn Mộc 
1935Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Khôn Thổ Tốn Mộc 
1936Bính Tý Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Khảm Thủy Khôn Thổ 
1937Đinh Sửu Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Ly Hoả Càn Kim 
1938Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất trên thành Cấn Thổ Đoài Kim 
1939Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất trên thành Đoài Kim Cấn Thổ 
1940Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Càn Kim Ly Hoả 
1941Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Khôn Thổ Khảm Thủy 
1942Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Tốn Mộc Khôn Thổ 
1943Quý Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Chấn Mộc Chấn Mộc 
1944Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khôn Thổ Tốn Mộc 
1945Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khảm Thủy Khôn Thổ 
1946Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Ly Hoả Càn Kim 
1947Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Cấn Thổ Đoài Kim 
1948Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Đoài Kim Cấn Thổ 
1949Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Càn Kim Ly Hoả 
1950Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Khôn Thổ Khảm Thủy 
1951Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Tốn Mộc Khôn Thổ 
1952Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Chấn Mộc Chấn Mộc 
1953Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Khôn Thổ Tốn Mộc 
1954Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát Khảm Thủy Khôn Thổ 
1955Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát Ly Hoả Càn Kim 
1956Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Cấn Thổ Đoài Kim 
1957Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Đoài Kim Cấn Thổ 
1958Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Càn Kim Ly Hoả 
1959Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Khôn Thổ Khảm Thủy 
1960Canh Tý Bích Thượng Thổ Đất tò vò Tốn Mộc Khôn Thổ 
1961Tân Sửu Bích Thượng Thổ Đất tò vò Chấn Mộc Chấn Mộc 
1962Nhâm Dần Kim Bạch Kim Vàng pha bạc Khôn Thổ Tốn Mộc 
1963Quý Mão Kim Bạch Kim Vàng pha bạc Khảm Thủy Khôn Thổ 
1964Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to Ly Hoả Càn Kim 
1965Ất Tỵ Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Khôn Thổ Khảm Thủy 
1969Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Tốn Mộc Khôn Thổ 
1970Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Chấn Mộc Chấn Mộc 
1971Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Khôn Thổ Tốn Mộc 
1972Nhâm Tý Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Khảm Thủy Khôn Thổ 
1973Quý Sửu Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Ly Hoả Càn Kim 
1974Giáp Dần Đại Khe Thủy Nước khe lớn Cấn Thổ Đoài Kim 
1975Ất Mão Đại Khe Thủy Nước khe lớn Đoài Kim Cấn Thổ 
1976Bính Thìn Sa Trung Thổ Đất pha cát Càn Kim Ly Hoả 
1977Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Đất pha cát Khôn Thổ Khảm Thủy 
1978Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Tốn Mộc Khôn Thổ 
1979Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Chấn Mộc Chấn Mộc 
1980Canh Thân Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Khôn Thổ Tốn Mộc 
1981Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Khảm Thủy Khôn Thổ 
1982Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Nước biển lớn Ly Hoả Càn Kim 
1983Quý Hợi Đại Hải Thủy Nước biển lớn Cấn Thổ Đoài Kim 
1984Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng trong biển Đoài Kim Cấn Thổ 
1985Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng trong biển Càn Kim Ly Hoả 
1986Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khôn Thổ Khảm Thủy 
1987Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Tốn Mộc Khôn Thổ 
1988Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Chấn Mộc Chấn Mộc 
1989Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Khôn Thổ Tốn Mộc 
1990Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Khảm Thủy Khôn Thổ 
1991Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Ly Hoả Càn Kim 
1992Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Cấn Thổ Đoài Kim 
1993Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Đoài Kim Cấn Thổ 
1994Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Càn Kim Ly Hoả 
1995Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Khôn Thổ Khảm Thủy 
1996Bính Tý Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Tốn Mộc Khôn Thổ 
1997Đinh Sửu Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Chấn Mộc Chấn Mộc 
1998Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất trên thành Khôn Thổ Tốn Mộc 
1999Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất trên thành Khảm Thủy Khôn Thổ 
2000Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Ly Hoả Càn Kim 
2001Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Cấn Thổ Đoài Kim 
2002Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Đoài Kim Cấn Thổ 
2003Quý Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Càn Kim Ly Hoả 
2004Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khôn Thổ Khảm Thủy 
2005Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Tốn Mộc Khôn Thổ 
2006Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Chấn Mộc Chấn Mộc 
2007Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Khôn Thổ Tốn Mộc 
2008Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Khảm Thủy Khôn Thổ 
2009Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Ly Hoả Càn Kim 
2010Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Cấn Thổ Đoài Kim 
2011Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Đoài Kim Cấn Thổ 
2012Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Càn Kim Ly Hoả 
2013Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Khôn Thổ Khảm Thủy 
2014Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát Tốn Mộc Khôn Thổ 
2015Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát Chấn Mộc Chấn Mộc 
2016Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Khôn Thổ Tốn Mộc 
2017Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Khảm Thủy Khôn Thổ 
2018Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Ly Hoả Càn Kim 

Phân loại quẻ mệnh có 2 loại : Đông tứ và Tây tứ.
Từ bảng tra trên ta thấy được quẻ mệnh của mình. Nếu thuộc mạng :
==> Thủy, mộc, hỏa là người thuộc mệnh Đông tứ mệnh
==> Thổ, kim thì người đó thuộc mệnh Tây tứ mệnh.

Thế nào là quẻ trạch, phân loại quẻ trạch, cách tìm quẻ trạch quẻ trạch của nhà ở được phân loại theo hướng vị Đông tứ trạch và Tây tứ trạch:
==> Hướng Đông, Đông Nam, Nam hoặc Bắc thuộc Đông tứ trạch.
==> Hướng Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam thuộc Tây tứ trạch.
Như vậy, ta đã biết thế nào là quẻ mệnh gồm Đông tứ mệnh và Tây tứ mệnh.
Quẻ trạch gồm Đông tứ trạch và Tây tứ trạch.

Cách tìm quẻ trạch:
Đông tứ trạchTây tứ trạch
- "Chấn" trạch tọa đông
- "Tốn" trạch tọa đông nam
- "Ly" trạch tọa nam
- "Khảm" trạch tọa bắc
- "Khôn" trạch tọa tây nam
- "Đoài" trạch tọa tây
- "Càn" trạch tọa tây bắc
- "Cấn" trạch tọa đông bắc

» Màu sắc nội thất trong phong thủy

Xem hướng nhà theo tuổi, hình xem hướng nhà theo phong thủy
Xem hướng nhà theo phong thủy
Cung Cấn
Xem hướng nhà theo phong thủy
Cung Càn
Xem hướng nhà theo phong thủy
Cung Chấn
Xem hướng nhà theo phong thủy
Cung Đoài
Xem hướng nhà theo phong thủy
Cung Khảm
Xem hướng nhà theo bát trạch
Cung Khôn
Xem hướng nhà, bếp theo phong thủy
Cung Ly
Xem hướng nhà, hướng bếp theo phong thủy
Cung Tốn

Leave a Reply

Subscribe to Posts | Subscribe to Comments

- Copyright © HOÀNG QUÂN GROUP -Quang Danh- Powered by Blogger - Designed by Quang Danh -